Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 久惯老诚

Pinyin: jiǔ guàn lǎo chéng

Meanings: Experienced and sincere due to many years of practice., Quen thuộc và thành thực vì đã trải qua nhiều năm, 比喻深于世故。同久惯牢成”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 久, 忄, 贯, 匕, 耂, 成, 讠

Chinese meaning: 比喻深于世故。同久惯牢成”。

Grammar: Biểu đạt sự tôn trọng dành cho người có kinh nghiệm và đức độ.

Example: 这位老人久惯老诚,大家都很尊敬他。

Example pinyin: zhè wèi lǎo rén jiǔ guàn lǎo chéng , dà jiā dōu hěn zūn jìng tā 。

Tiếng Việt: Vị lão nhân này quen thuộc và thành thực, mọi người đều kính trọng ông.

久惯老诚
jiǔ guàn lǎo chéng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quen thuộc và thành thực vì đã trải qua nhiều năm

Experienced and sincere due to many years of practice.

比喻深于世故。同久惯牢成”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...