Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 久别重逢

Pinyin: jiǔ bié chóng féng

Meanings: Gặp lại sau nhiều năm xa cách, Reunite after a long separation., 指朋友或亲人在长久分别之后再次见面。[出处]清·曾朴《孽海花》第三回“多年不见了,说了几句久别重逢的话,招呼大家坐下,书僮送上茶来。”[例]与队员诸兄姐相别,瞬已晚年,~,情逾骨肉,竟有因感激而流涕者。——郭沫若《洪波曲》第十章。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 久, 刂, 另, 重, 夆, 辶

Chinese meaning: 指朋友或亲人在长久分别之后再次见面。[出处]清·曾朴《孽海花》第三回“多年不见了,说了几句久别重逢的话,招呼大家坐下,书僮送上茶来。”[例]与队员诸兄姐相别,瞬已晚年,~,情逾骨肉,竟有因感激而流涕者。——郭沫若《洪波曲》第十章。

Grammar: Dùng trong trường hợp hai người hoặc nhóm người gặp lại sau thời gian dài xa cách.

Example: 多年不见的老友久别重逢,十分开心。

Example pinyin: duō nián bú jiàn de lǎo yǒu jiǔ bié chóng féng , shí fēn kāi xīn 。

Tiếng Việt: Bạn cũ lâu năm không gặp, khi gặp lại rất vui mừng.

久别重逢
jiǔ bié chóng féng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gặp lại sau nhiều năm xa cách

Reunite after a long separation.

指朋友或亲人在长久分别之后再次见面。[出处]清·曾朴《孽海花》第三回“多年不见了,说了几句久别重逢的话,招呼大家坐下,书僮送上茶来。”[例]与队员诸兄姐相别,瞬已晚年,~,情逾骨肉,竟有因感激而流涕者。——郭沫若《洪波曲》第十章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

久别重逢 (jiǔ bié chóng féng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung