Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 久假不归
Pinyin: jiǔ jiǎ bù guī
Meanings: Borrow something for a long time without returning it., Mượn đồ lâu mà không chịu trả lại, 假借;归归还。原指假借仁义的名义而不真正实行,后指长期借用而不归还。[出处]《孟子·尽心上》“久假而不归,恶知其非有也?”[例]谢山《鲒埼亭集》本欲仿此,然谢山殁后,其遗稿为杭世骏借去,~,后之编刻者,多未能如原恉也。——谢国桢《平景孙事辑·著述考》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 久, 亻, 叚, 一, 丨, 丿, 彐
Chinese meaning: 假借;归归还。原指假借仁义的名义而不真正实行,后指长期借用而不归还。[出处]《孟子·尽心上》“久假而不归,恶知其非有也?”[例]谢山《鲒埼亭集》本欲仿此,然谢山殁后,其遗稿为杭世骏借去,~,后之编刻者,多未能如原恉也。——谢国桢《平景孙事辑·著述考》。
Grammar: Thành ngữ mang ý nghĩa phê phán hành vi thiếu trách nhiệm.
Example: 朋友之间应该讲信用,不能久假不归。
Example pinyin: péng yǒu zhī jiān yīng gāi jiǎng xìn yòng , bù néng jiǔ jiǎ bù guī 。
Tiếng Việt: Giữa bạn bè cần phải giữ chữ tín, không nên mượn đồ lâu mà không trả.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mượn đồ lâu mà không chịu trả lại
Nghĩa phụ
English
Borrow something for a long time without returning it.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
假借;归归还。原指假借仁义的名义而不真正实行,后指长期借用而不归还。[出处]《孟子·尽心上》“久假而不归,恶知其非有也?”[例]谢山《鲒埼亭集》本欲仿此,然谢山殁后,其遗稿为杭世骏借去,~,后之编刻者,多未能如原恉也。——谢国桢《平景孙事辑·著述考》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế