Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 举鼎绝膑
Pinyin: jǔ dǐng jué bìn
Meanings: Gãy xương bánh chè khi cố nâng vật nặng quá sức., Breaking one’s kneecap while attempting to lift something too heavy., 绝折断;膑胫骨。双手举鼎,折断胫骨。比喻能力小,不能负担重任。[出处]《史记·秦本纪》“王与孟说举鼎,绝膑。”[例]~,亦不敢以怨他人。——章炳麟《论学会有大益于黄人亟宜保护》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 44
Radicals: 丨, 二, 兴, 目, 纟, 色, 宾, 月
Chinese meaning: 绝折断;膑胫骨。双手举鼎,折断胫骨。比喻能力小,不能负担重任。[出处]《史记·秦本纪》“王与孟说举鼎,绝膑。”[例]~,亦不敢以怨他人。——章炳麟《论学会有大益于黄人亟宜保护》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính giáo dục để khuyên người khác không nên làm việc quá sức mình.
Example: 他逞强举鼎,结果举鼎绝膑。
Example pinyin: tā chěng qiáng jǔ dǐng , jié guǒ jǔ dǐng jué bìn 。
Tiếng Việt: Anh ta cố gắng nâng vật nặng, nhưng cuối cùng bị gãy xương bánh chè.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gãy xương bánh chè khi cố nâng vật nặng quá sức.
Nghĩa phụ
English
Breaking one’s kneecap while attempting to lift something too heavy.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
绝折断;膑胫骨。双手举鼎,折断胫骨。比喻能力小,不能负担重任。[出处]《史记·秦本纪》“王与孟说举鼎,绝膑。”[例]~,亦不敢以怨他人。——章炳麟《论学会有大益于黄人亟宜保护》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế