Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 举目无亲

Pinyin: jǔ mù wú qīn

Meanings: Nhìn quanh không thấy người thân thích, hoàn toàn cô đơn., Looking around and seeing no relatives, being completely alone., 抬起眼睛,看不见一个亲人。比喻单身在外,人地生疏。[出处]唐·薛调《刘无双传》“四海之广,举目无亲戚,未知托身之所。”[例]他到得京里,是~的,自然留他住下。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第七十六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 丨, 二, 兴, 目, 一, 尢, 朩, 立

Chinese meaning: 抬起眼睛,看不见一个亲人。比喻单身在外,人地生疏。[出处]唐·薛调《刘无双传》“四海之广,举目无亲戚,未知托身之所。”[例]他到得京里,是~的,自然留他住下。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第七十六回。

Grammar: Thường dùng để miêu tả cảm giác cô độc khi sống xa nhà.

Example: 初到异乡,他感到举目无亲。

Example pinyin: chū dào yì xiāng , tā gǎn dào jǔ mù wú qīn 。

Tiếng Việt: Khi mới đến nơi đất khách quê người, anh ấy cảm thấy hoàn toàn cô đơn.

举目无亲
jǔ mù wú qīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhìn quanh không thấy người thân thích, hoàn toàn cô đơn.

Looking around and seeing no relatives, being completely alone.

抬起眼睛,看不见一个亲人。比喻单身在外,人地生疏。[出处]唐·薛调《刘无双传》“四海之广,举目无亲戚,未知托身之所。”[例]他到得京里,是~的,自然留他住下。——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第七十六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...