Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 举止言谈

Pinyin: jǔ zhǐ yán tán

Meanings: Hành động, cử chỉ và lời nói (miêu tả toàn diện cách biểu lộ bên ngoài)., Behavior, gestures, and speech (a comprehensive description of external expression)., 行为举动和说话言论。指人的外在风度。[出处]唐·杜牧《罪言》“山东之人,叛且三五世矣,今之后生所见,言语举止,无非叛也,以为事理正当如此,沈酣入骨髓,无以为非者。”[例]那做人的一切~,存心处事,其中讲究,真无穷尽。——清·李汝珍《镜花缘》第七十一回。

HSK Level: 6

Part of speech: other

Stroke count: 30

Radicals: 丨, 二, 兴, 止, 言, 炎, 讠

Chinese meaning: 行为举动和说话言论。指人的外在风度。[出处]唐·杜牧《罪言》“山东之人,叛且三五世矣,今之后生所见,言语举止,无非叛也,以为事理正当如此,沈酣入骨髓,无以为非者。”[例]那做人的一切~,存心处事,其中讲究,真无穷尽。——清·李汝珍《镜花缘》第七十一回。

Grammar: Từ này tổng hợp việc đánh giá cả hành động lẫn lời nói của một người.

Example: 他的举止言谈都很得体。

Example pinyin: tā de jǔ zhǐ yán tán dōu hěn dé tǐ 。

Tiếng Việt: Hành động và lời nói của anh ấy đều rất chuẩn mực.

举止言谈
jǔ zhǐ yán tán
6
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hành động, cử chỉ và lời nói (miêu tả toàn diện cách biểu lộ bên ngoài).

Behavior, gestures, and speech (a comprehensive description of external expression).

行为举动和说话言论。指人的外在风度。[出处]唐·杜牧《罪言》“山东之人,叛且三五世矣,今之后生所见,言语举止,无非叛也,以为事理正当如此,沈酣入骨髓,无以为非者。”[例]那做人的一切~,存心处事,其中讲究,真无穷尽。——清·李汝珍《镜花缘》第七十一回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...