Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 为鬼为蜮
Pinyin: wéi guǐ wéi yù
Meanings: Giống như ma quỷ và yêu quái (dùng để chỉ người xấu xa, độc ác), Like ghosts and monsters (used to refer to wicked and cruel people), 蜮传说中能含沙喷射人影,而使人致病的动物,比喻阴险毒辣的人。指象鬼蜮一样阴险狠毒,在暗地里害人的人。[出处]《诗经·小雅·何人斯》“为鬼为蜮,则不可得。”[例]他那里肯依,说甚么皇上家抡才(盐人才)大典,怎容得你们~!——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十二回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 为, 儿, 厶, 甶, 或, 虫
Chinese meaning: 蜮传说中能含沙喷射人影,而使人致病的动物,比喻阴险毒辣的人。指象鬼蜮一样阴险狠毒,在暗地里害人的人。[出处]《诗经·小雅·何人斯》“为鬼为蜮,则不可得。”[例]他那里肯依,说甚么皇上家抡才(盐人才)大典,怎容得你们~!——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十二回。
Grammar: Thành ngữ mang tính châm biếm, phê phán mạnh mẽ
Example: 他专门在背后害人,真是为鬼为蜮。
Example pinyin: tā zhuān mén zài bèi hòu hài rén , zhēn shì wéi guǐ wéi yù 。
Tiếng Việt: Anh ta chuyên hại người khác sau lưng, đúng là giống như ma quỷ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giống như ma quỷ và yêu quái (dùng để chỉ người xấu xa, độc ác)
Nghĩa phụ
English
Like ghosts and monsters (used to refer to wicked and cruel people)
Nghĩa tiếng trung
中文释义
蜮传说中能含沙喷射人影,而使人致病的动物,比喻阴险毒辣的人。指象鬼蜮一样阴险狠毒,在暗地里害人的人。[出处]《诗经·小雅·何人斯》“为鬼为蜮,则不可得。”[例]他那里肯依,说甚么皇上家抡才(盐人才)大典,怎容得你们~!——清·吴趼人《二十年目睹之怪现状》第四十二回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế