Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 为蛇画足
Pinyin: wèi shé huà zú
Meanings: Also means doing something superfluous, similar to 'drawing legs on a snake', Cũng có nghĩa là làm điều thừa thãi, tương tự như 'vẽ rắn thêm chân', 比喻做事节外生枝,不但无益,反而害事。[出处]《战国策·齐策二》“楚有祠者,赐其舍人卮酒。舍人相谓曰‘数人饮之不足,一人饮之有余;请画地为蛇,先成者饮酒。’一人蛇先成,引酒且饮之,乃左手持卮,右手画蛇,曰‘吾能为之足。’未成,一人之蛇成,夺其卮曰‘蛇固无足,子安能为之。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 为, 它, 虫, 一, 凵, 田, 口, 龰
Chinese meaning: 比喻做事节外生枝,不但无益,反而害事。[出处]《战国策·齐策二》“楚有祠者,赐其舍人卮酒。舍人相谓曰‘数人饮之不足,一人饮之有余;请画地为蛇,先成者饮酒。’一人蛇先成,引酒且饮之,乃左手持卮,右手画蛇,曰‘吾能为之足。’未成,一人之蛇成,夺其卮曰‘蛇固无足,子安能为之。
Grammar: Biến thể của thành ngữ '为蛇添足', cách dùng tương tự
Example: 他已经解释得很清楚了,你再说就是为蛇画足。
Example pinyin: tā yǐ jīng jiě shì dé hěn qīng chǔ le , nǐ zài shuō jiù shì wèi shé huà zú 。
Tiếng Việt: Anh ấy đã giải thích rất rõ ràng rồi, bạn nói thêm nữa cũng như vẽ rắn thêm chân thôi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cũng có nghĩa là làm điều thừa thãi, tương tự như 'vẽ rắn thêm chân'
Nghĩa phụ
English
Also means doing something superfluous, similar to 'drawing legs on a snake'
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻做事节外生枝,不但无益,反而害事。[出处]《战国策·齐策二》“楚有祠者,赐其舍人卮酒。舍人相谓曰‘数人饮之不足,一人饮之有余;请画地为蛇,先成者饮酒。’一人蛇先成,引酒且饮之,乃左手持卮,右手画蛇,曰‘吾能为之足。’未成,一人之蛇成,夺其卮曰‘蛇固无足,子安能为之。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế