Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 为虎作伥
Pinyin: wèi hǔ zuò chāng
Meanings: To assist evildoers in committing bad deeds (like being a henchman for a man-eating tiger)., Giúp kẻ ác làm điều xấu (như làm tay sai cho hổ ăn thịt người)., 伥伥鬼,古时传说被老虎吃掉的人,死后变成伥鬼,专门引诱人来给老虎吃。替老虎做伥鬼。比喻充当恶人的帮凶。[出处]《太平广记》卷四百三十伥鬼,被虎所食之人也,为虎前呵道耳。”宋·孙光宪《北梦琐言逸文》卷四凡死于虎,溺于水之鬼号为伥,须得一人代之。”[例]为着要得虎子而身入虎穴,决不是身入虎穴去~。——郭沫若《〈闻一多全集〉序》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 为, 几, 虍, 乍, 亻, 长
Chinese meaning: 伥伥鬼,古时传说被老虎吃掉的人,死后变成伥鬼,专门引诱人来给老虎吃。替老虎做伥鬼。比喻充当恶人的帮凶。[出处]《太平广记》卷四百三十伥鬼,被虎所食之人也,为虎前呵道耳。”宋·孙光宪《北梦琐言逸文》卷四凡死于虎,溺于水之鬼号为伥,须得一人代之。”[例]为着要得虎子而身入虎穴,决不是身入虎穴去~。——郭沫若《〈闻一多全集〉序》。
Grammar: Thành ngữ này mang sắc thái phê phán mạnh mẽ hành động đồng lõa với cái ác.
Example: 那些腐败官员为虎作伥,助纣为虐。
Example pinyin: nà xiē fǔ bài guān yuán wèi hǔ zuò chāng , zhù zhòu wéi nüè 。
Tiếng Việt: Những quan chức tham nhũng giúp kẻ ác làm điều xấu, tiếp tay cho bạo ngược.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giúp kẻ ác làm điều xấu (như làm tay sai cho hổ ăn thịt người).
Nghĩa phụ
English
To assist evildoers in committing bad deeds (like being a henchman for a man-eating tiger).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
伥伥鬼,古时传说被老虎吃掉的人,死后变成伥鬼,专门引诱人来给老虎吃。替老虎做伥鬼。比喻充当恶人的帮凶。[出处]《太平广记》卷四百三十伥鬼,被虎所食之人也,为虎前呵道耳。”宋·孙光宪《北梦琐言逸文》卷四凡死于虎,溺于水之鬼号为伥,须得一人代之。”[例]为着要得虎子而身入虎穴,决不是身入虎穴去~。——郭沫若《〈闻一多全集〉序》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế