Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 为渊驱鱼
Pinyin: wèi yuān qū yú
Meanings: Driving fish into deep waters (a metaphor for unintentionally pushing opponents into a stronger position)., Đuổi cá vào vực sâu (ví von việc vô tình đẩy kẻ địch hoặc phe đối lập vào thế mạnh hơn)., 原比喻残暴的统治迫使自己一方的百姓投向敌方。现多比喻不会团结人,把一些本来可以团结过来的人赶到敌对方面去。[出处]《孟子·离娄上》“为渊驱鱼者,獭也。为丛驱爵者,鹯也;为汤武驱民者,桀与纣也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 为, 氵, 区, 马, 一, 田, 𠂊
Chinese meaning: 原比喻残暴的统治迫使自己一方的百姓投向敌方。现多比喻不会团结人,把一些本来可以团结过来的人赶到敌对方面去。[出处]《孟子·离娄上》“为渊驱鱼者,獭也。为丛驱爵者,鹯也;为汤武驱民者,桀与纣也。”
Grammar: Thành ngữ này thường dùng để phê phán những chiến thuật kém hiệu quả.
Example: 这种策略其实是为渊驱鱼,让对手更有利。
Example pinyin: zhè zhǒng cè lüè qí shí shì wèi yuān qū yú , ràng duì shǒu gèng yǒu lì 。
Tiếng Việt: Chiến lược này thực chất là đẩy cá vào vực sâu, khiến đối thủ có lợi thế hơn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đuổi cá vào vực sâu (ví von việc vô tình đẩy kẻ địch hoặc phe đối lập vào thế mạnh hơn).
Nghĩa phụ
English
Driving fish into deep waters (a metaphor for unintentionally pushing opponents into a stronger position).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原比喻残暴的统治迫使自己一方的百姓投向敌方。现多比喻不会团结人,把一些本来可以团结过来的人赶到敌对方面去。[出处]《孟子·离娄上》“为渊驱鱼者,獭也。为丛驱爵者,鹯也;为汤武驱民者,桀与纣也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế