Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 为民父母

Pinyin: wèi mín fù mǔ

Meanings: To be like parents to the people, caring for the citizens as their own children., Giống như cha mẹ của dân chúng, chăm lo cho người dân như con cái., 这作为,充当;父母即父母官。担任地方行政长官。[出处]《孟子·梁惠王上》“为民父母行政,不免于率兽而食人,恶在其为民父母也?”[例]~,得不省优?——唐·陆挚《赐京畿及同、华等州百姓种子赈给贫人诏》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 18

Radicals: 为, 民, 乂, 八, 母

Chinese meaning: 这作为,充当;父母即父母官。担任地方行政长官。[出处]《孟子·梁惠王上》“为民父母行政,不免于率兽而食人,恶在其为民父母也?”[例]~,得不省优?——唐·陆挚《赐京畿及同、华等州百姓种子赈给贫人诏》。

Grammar: Thành ngữ này thường dùng để ca ngợi những người lãnh đạo tận tụy phục vụ nhân dân.

Example: 这位官员真正做到了为民父母。

Example pinyin: zhè wèi guān yuán zhēn zhèng zuò dào le wéi mín fù mǔ 。

Tiếng Việt: Vị quan chức này thực sự đã chăm lo cho dân chúng như cha mẹ.

为民父母
wèi mín fù mǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giống như cha mẹ của dân chúng, chăm lo cho người dân như con cái.

To be like parents to the people, caring for the citizens as their own children.

这作为,充当;父母即父母官。担任地方行政长官。[出处]《孟子·梁惠王上》“为民父母行政,不免于率兽而食人,恶在其为民父母也?”[例]~,得不省优?——唐·陆挚《赐京畿及同、华等州百姓种子赈给贫人诏》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

为民父母 (wèi mín fù mǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung