Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 为所欲为

Pinyin: wéi suǒ yù wéi

Meanings: Muốn làm gì thì làm, hành động tùy tiện, không kiêng nể ai., To do whatever one pleases; to act as one wishes without restraint., 为做。本指做自己想做的事。[又]指想干什么就干什么。[出处]《资治通鉴·周纪威烈王二十三年》“子乃为所欲为,顾不易耶?何乃自苦如此?求以报仇,不亦难乎?”《隋书·天文志上》所以准验辰历,分考次度,其于揆测,唯所欲为之者也。”[例]他们满以为有了如此强大精良的武器,就可以在别人的国土上横行霸道、~。——峻青《不尽巨涛滚滚来》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 为, 戶, 斤, 欠, 谷

Chinese meaning: 为做。本指做自己想做的事。[又]指想干什么就干什么。[出处]《资治通鉴·周纪威烈王二十三年》“子乃为所欲为,顾不易耶?何乃自苦如此?求以报仇,不亦难乎?”《隋书·天文志上》所以准验辰历,分考次度,其于揆测,唯所欲为之者也。”[例]他们满以为有了如此强大精良的武器,就可以在别人的国土上横行霸道、~。——峻青《不尽巨涛滚滚来》。

Grammar: Thành ngữ này mang ý nghĩa tiêu cực, miêu tả sự tự do thái quá dẫn đến mất kiểm soát.

Example: 他在公司里为所欲为,没人敢管他。

Example pinyin: tā zài gōng sī lǐ wéi suǒ yù wéi , méi rén gǎn guǎn tā 。

Tiếng Việt: Anh ta muốn làm gì thì làm ở công ty, không ai dám quản.

为所欲为
wéi suǒ yù wéi
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Muốn làm gì thì làm, hành động tùy tiện, không kiêng nể ai.

To do whatever one pleases; to act as one wishes without restraint.

为做。本指做自己想做的事。[又]指想干什么就干什么。[出处]《资治通鉴·周纪威烈王二十三年》“子乃为所欲为,顾不易耶?何乃自苦如此?求以报仇,不亦难乎?”《隋书·天文志上》所以准验辰历,分考次度,其于揆测,唯所欲为之者也。”[例]他们满以为有了如此强大精良的武器,就可以在别人的国土上横行霸道、~。——峻青《不尽巨涛滚滚来》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

为所欲为 (wéi suǒ yù wéi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung