Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 临难不惧

Pinyin: lín nàn bù jù

Meanings: Không run sợ khi đối mặt với nguy hiểm., Not being frightened when facing danger., 临到;难灾难;惧恐惧。遇到危难,一点也不惧怕。[出处]《韩非子·说疑》“夫见利不喜,上虽厚赏无以劝之,临难不恐,上虽严刑无以威之,此之谓不令之民也。”[例]世之议公者才气各有高卑,然皆以~,谈笑就死为雄。——宋·苏轼《孔北海赞》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 〢, 丶, 𠂉, 又, 隹, 一, 具, 忄

Chinese meaning: 临到;难灾难;惧恐惧。遇到危难,一点也不惧怕。[出处]《韩非子·说疑》“夫见利不喜,上虽厚赏无以劝之,临难不恐,上虽严刑无以威之,此之谓不令之民也。”[例]世之议公者才气各有高卑,然皆以~,谈笑就死为雄。——宋·苏轼《孔北海赞》。

Grammar: Tương tự như 临难不恐, đây là một thành ngữ bốn chữ, sử dụng để biểu đạt ý chí mạnh mẽ trước những thử thách lớn lao.

Example: 真正的勇士临难不惧。

Example pinyin: zhēn zhèng de yǒng shì lín nán bú jù 。

Tiếng Việt: Một người chiến binh thực thụ sẽ không sợ hãi khi đối mặt với nguy hiểm.

临难不惧
lín nàn bù jù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không run sợ khi đối mặt với nguy hiểm.

Not being frightened when facing danger.

临到;难灾难;惧恐惧。遇到危难,一点也不惧怕。[出处]《韩非子·说疑》“夫见利不喜,上虽厚赏无以劝之,临难不恐,上虽严刑无以威之,此之谓不令之民也。”[例]世之议公者才气各有高卑,然皆以~,谈笑就死为雄。——宋·苏轼《孔北海赞》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

临难不惧 (lín nàn bù jù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung