Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 临阵脱逃
Pinyin: lín zhèn tuō táo
Meanings: Bỏ chạy trước trận chiến, ám chỉ sự hèn nhát và thiếu trách nhiệm., Flee before the battle, implying cowardice and irresponsibility., 临到打仗时逃跑了。也比喻到了紧要关头退缩逃避。[出处]明·徐光启《疏辩》“在法,初逃者从重捆打,再逃则斩矣;临阵脱逃,初次即斩矣,亦求危其怨乎。”[例]你们中国的兵勇,一到有起事来,不是半途溃散,便是~,那是不关我教习的事。——清·无名氏《官场维新记》第四回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 〢, 丶, 𠂉, 车, 阝, 兑, 月, 兆, 辶
Chinese meaning: 临到打仗时逃跑了。也比喻到了紧要关头退缩逃避。[出处]明·徐光启《疏辩》“在法,初逃者从重捆打,再逃则斩矣;临阵脱逃,初次即斩矣,亦求危其怨乎。”[例]你们中国的兵勇,一到有起事来,不是半途溃散,便是~,那是不关我教习的事。——清·无名氏《官场维新记》第四回。
Grammar: Thành ngữ phê phán hành vi trốn tránh trách nhiệm.
Example: 面对困难,我们绝不能临阵脱逃。
Example pinyin: miàn duì kùn nán , wǒ men jué bù néng lín zhèn tuō táo 。
Tiếng Việt: Đối diện với khó khăn, chúng ta tuyệt đối không được bỏ chạy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bỏ chạy trước trận chiến, ám chỉ sự hèn nhát và thiếu trách nhiệm.
Nghĩa phụ
English
Flee before the battle, implying cowardice and irresponsibility.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
临到打仗时逃跑了。也比喻到了紧要关头退缩逃避。[出处]明·徐光启《疏辩》“在法,初逃者从重捆打,再逃则斩矣;临阵脱逃,初次即斩矣,亦求危其怨乎。”[例]你们中国的兵勇,一到有起事来,不是半途溃散,便是~,那是不关我教习的事。——清·无名氏《官场维新记》第四回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế