Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 临渴掘井

Pinyin: lín kě jué jǐng

Meanings: Đến lúc khát mới đào giếng, ám chỉ việc làm không kịp thời, xử lý vấn đề quá muộn., To dig a well when thirsty, meaning to take action too late or handle problems in a rush., 到口渴才掘井。比喻事先没有准备,临时才想办法。[出处]《黄帝内经·素问·四气调神大论》“夫病已成而后药之,乱已成而后治之,譬犹渴而穿井,斗而铸锥,不亦晚乎!”[例]一着空虚百着空。~,悔之何及。——明·许仲琳《封神演义》第三十五回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 〢, 丶, 𠂉, 曷, 氵, 屈, 扌, 井

Chinese meaning: 到口渴才掘井。比喻事先没有准备,临时才想办法。[出处]《黄帝内经·素问·四气调神大论》“夫病已成而后药之,乱已成而后治之,譬犹渴而穿井,斗而铸锥,不亦晚乎!”[例]一着空虚百着空。~,悔之何及。——明·许仲琳《封神演义》第三十五回。

Grammar: Thành ngữ này mang tính tiêu cực, dùng để phê phán những hành động thiếu chuẩn bị trước.

Example: 平时不努力,考试前才临渴掘井,肯定考不好。

Example pinyin: píng shí bù nǔ lì , kǎo shì qián cái lín kě jué jǐng , kěn dìng kǎo bù hǎo 。

Tiếng Việt: Bình thường không cố gắng, đến sát kỳ thi mới vội vàng học thì chắc chắn sẽ thi không tốt.

临渴掘井
lín kě jué jǐng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đến lúc khát mới đào giếng, ám chỉ việc làm không kịp thời, xử lý vấn đề quá muộn.

To dig a well when thirsty, meaning to take action too late or handle problems in a rush.

到口渴才掘井。比喻事先没有准备,临时才想办法。[出处]《黄帝内经·素问·四气调神大论》“夫病已成而后药之,乱已成而后治之,譬犹渴而穿井,斗而铸锥,不亦晚乎!”[例]一着空虚百着空。~,悔之何及。——明·许仲琳《封神演义》第三十五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

临渴掘井 (lín kě jué jǐng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung