Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 丰草长林
Pinyin: fēng cǎo cháng lín
Meanings: Cỏ cây tươi tốt, rừng xanh mát, miêu tả thiên nhiên hùng vĩ., Lush grass and tall trees, describing magnificent nature., ①茂草高林。*②指隐逸之地。[出处]唐·杜甫《进三大礼赋表》“臣生长陛下纯朴之俗,行四十载矣。与麋鹿同群而处,浪迹于陛下丰草长林,实自弱冠之年矣。”[例]方图旦夕解组,永投~;不意缪改枢曹,值兹大坏之际。——明·鹿善继《答陈显吾书》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 三, 丨, 早, 艹, 长, 木
Chinese meaning: ①茂草高林。*②指隐逸之地。[出处]唐·杜甫《进三大礼赋表》“臣生长陛下纯朴之俗,行四十载矣。与麋鹿同群而处,浪迹于陛下丰草长林,实自弱冠之年矣。”[例]方图旦夕解组,永投~;不意缪改枢曹,值兹大坏之际。——明·鹿善继《答陈显吾书》。
Grammar: Thường dùng trong văn cảnh thiên nhiên, mang ý nghĩa biểu đạt sự trù phú, xanh tươi.
Example: 这里的风景优美,真是丰草长林的好地方。
Example pinyin: zhè lǐ de fēng jǐng yōu měi , zhēn shì fēng cǎo cháng lín de hǎo dì fāng 。
Tiếng Việt: Phong cảnh nơi đây thật đẹp, đúng là một nơi cỏ cây tươi tốt.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cỏ cây tươi tốt, rừng xanh mát, miêu tả thiên nhiên hùng vĩ.
Nghĩa phụ
English
Lush grass and tall trees, describing magnificent nature.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
茂草高林
指隐逸之地。[出处]唐·杜甫《进三大礼赋表》“臣生长陛下纯朴之俗,行四十载矣。与麋鹿同群而处,浪迹于陛下丰草长林,实自弱冠之年矣。”方图旦夕解组,永投~;不意缪改枢曹,值兹大坏之际。——明·鹿善继《答陈显吾书》
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế