Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 丰收

Pinyin: fēng shōu

Meanings: Mùa gặt bội thu, thành quả tốt đẹp sau quá trình lao động., A plentiful harvest or fruitful results after hard work., 比喻深自隐藏,不肯出仕。也比喻高官显宦豪富丰足。[出处]《易·丰》“上六,丰其屋,蔀其家,窥其户,阒其无人,三岁不觌,凶。”王弼注既丰其屋,又蔀其家,屋厚家覆,暗之甚也。虽窥其户,阒其无人,弃其所处,而自深藏也。”

HSK Level: 3

Part of speech: danh từ

Stroke count: 10

Radicals: 三, 丨, 丩, 攵

Chinese meaning: 比喻深自隐藏,不肯出仕。也比喻高官显宦豪富丰足。[出处]《易·丰》“上六,丰其屋,蔀其家,窥其户,阒其无人,三岁不觌,凶。”王弼注既丰其屋,又蔀其家,屋厚家覆,暗之甚也。虽窥其户,阒其无人,弃其所处,而自深藏也。”

Grammar: Danh từ ghép hai âm tiết, thường đi kèm với các cụm từ như “迎来” (đón nhận) hoặc “取得” (đạt được).

Example: 经过辛勤劳动,他们终于迎来了丰收。

Example pinyin: jīng guò xīn qín láo dòng , tā men zhōng yú yíng lái le fēng shōu 。

Tiếng Việt: Sau khi làm việc chăm chỉ, cuối cùng họ đã đón nhận mùa bội thu.

丰收 - fēng shōu
丰收
fēng shōu

📷 Mature sorghum in the field

丰收
fēng shōu
3danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mùa gặt bội thu, thành quả tốt đẹp sau quá trình lao động.

A plentiful harvest or fruitful results after hard work.

比喻深自隐藏,不肯出仕。也比喻高官显宦豪富丰足。[出处]《易·丰》“上六,丰其屋,蔀其家,窥其户,阒其无人,三岁不觌,凶。”王弼注既丰其屋,又蔀其家,屋厚家覆,暗之甚也。虽窥其户,阒其无人,弃其所处,而自深藏也。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...