Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 丧心病狂

Pinyin: sàng xīn bìng kuáng

Meanings: Mất trí, điên cuồng, hành động một cách điên rồ không kiểm soát được., To lose one’s mind and go mad, acting in an uncontrollable frenzy., 丧失理智,象发了疯一样。形容言行昏乱而荒谬,或残忍可恶到了极点。[出处]《宋史·范如圭传》“公不丧心病狂,奈何为此?必遗臭万世矣。”[例]但是顽固派反对派对于进步文化机关的违法摧残其合法的事业,其~,可谓已达极点。——邹韬奋《患难余生记·进步文化的遭难》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 丷, 丿, 乀, 土, 𠄌, 心, 丙, 疒, 犭, 王

Chinese meaning: 丧失理智,象发了疯一样。形容言行昏乱而荒谬,或残忍可恶到了极点。[出处]《宋史·范如圭传》“公不丧心病狂,奈何为此?必遗臭万世矣。”[例]但是顽固派反对派对于进步文化机关的违法摧残其合法的事业,其~,可谓已达极点。——邹韬奋《患难余生记·进步文化的遭难》。

Grammar: Thường dùng để miêu tả trạng thái tinh thần bất ổn do yếu tố bên ngoài tác động.

Example: 他因为压力太大而变得丧心病狂。

Example pinyin: tā yīn wèi yā lì tài dà ér biàn de sàng xīn bìng kuáng 。

Tiếng Việt: Anh ta vì áp lực quá lớn mà trở nên điên cuồng.

丧心病狂
sàng xīn bìng kuáng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mất trí, điên cuồng, hành động một cách điên rồ không kiểm soát được.

To lose one’s mind and go mad, acting in an uncontrollable frenzy.

丧失理智,象发了疯一样。形容言行昏乱而荒谬,或残忍可恶到了极点。[出处]《宋史·范如圭传》“公不丧心病狂,奈何为此?必遗臭万世矣。”[例]但是顽固派反对派对于进步文化机关的违法摧残其合法的事业,其~,可谓已达极点。——邹韬奋《患难余生记·进步文化的遭难》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

丧心病狂 (sàng xīn bìng kuáng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung