Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 丧尽天良

Pinyin: sàng jìn tiān liáng

Meanings: Mất hết lương tâm, làm điều ác mà không biết hối hận., To lose all conscience, doing evil without remorse., 丧丧失;天良良心。没有一点良心。形容恶毒到了极点。[出处]清·钱泳《履园丛话·臆论·利己》“今人既富贵骄奢矣,而又丧尽天良。”[例]如今~的官府要害他们,因此上我家里躲几天。——欧阳山《三家巷》二六。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 25

Radicals: 丷, 丿, 乀, 土, 𠄌, ⺀, 尺, 一, 大, 丶, 艮

Chinese meaning: 丧丧失;天良良心。没有一点良心。形容恶毒到了极点。[出处]清·钱泳《履园丛话·臆论·利己》“今人既富贵骄奢矣,而又丧尽天良。”[例]如今~的官府要害他们,因此上我家里躲几天。——欧阳山《三家巷》二六。

Grammar: Động từ ghép mang tính phê phán mạnh mẽ, thường dùng trong các câu miêu tả hành động xấu xa.

Example: 这个商人丧尽天良,卖假药害人。

Example pinyin: zhè ge shāng rén sàng jìn tiān liáng , mài jiǎ yào hài rén 。

Tiếng Việt: Người thương nhân này đã mất hết lương tâm, bán thuốc giả hại người.

丧尽天良
sàng jìn tiān liáng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mất hết lương tâm, làm điều ác mà không biết hối hận.

To lose all conscience, doing evil without remorse.

丧丧失;天良良心。没有一点良心。形容恶毒到了极点。[出处]清·钱泳《履园丛话·臆论·利己》“今人既富贵骄奢矣,而又丧尽天良。”[例]如今~的官府要害他们,因此上我家里躲几天。——欧阳山《三家巷》二六。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

丧尽天良 (sàng jìn tiān liáng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung