Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 两极分化

Pinyin: liǎng jí fēn huà

Meanings: Phân hóa thành hai cực (xã hội, kinh tế... chênh lệch lớn giữa giàu và nghèo)., Polarization into two extremes (large gap between rich and poor in society or economy)., ①团体、思想、体系或势力等分成两个对立面。*②原来合在一起的常常发生冲突的团体或势力向相反的极端集中。如(社会或势力)分成两个集中于相反极端的部分。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 22

Radicals: 一, 从, 冂, 及, 木, 八, 刀, 亻, 𠤎

Chinese meaning: ①团体、思想、体系或势力等分成两个对立面。*②原来合在一起的常常发生冲突的团体或势力向相反的极端集中。如(社会或势力)分成两个集中于相反极端的部分。

Grammar: Mô tả tình trạng bất bình đẳng hoặc chia rẽ sâu sắc trong xã hội hoặc lĩnh vực khác.

Example: 社会财富的两极分化越来越严重。

Example pinyin: shè huì cái fù de liǎng jí fēn huà yuè lái yuè yán zhòng 。

Tiếng Việt: Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội ngày càng trở nên nghiêm trọng.

两极分化
liǎng jí fēn huà
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phân hóa thành hai cực (xã hội, kinh tế... chênh lệch lớn giữa giàu và nghèo).

Polarization into two extremes (large gap between rich and poor in society or economy).

团体、思想、体系或势力等分成两个对立面

原来合在一起的常常发生冲突的团体或势力向相反的极端集中。如(社会或势力)分成两个集中于相反极端的部分

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

两极分化 (liǎng jí fēn huà) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung