Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 两意三心

Pinyin: liǎng yì sān xīn

Meanings: Tâm trí không ổn định, thay đổi ý kiến liên tục., Being indecisive and changing one's mind frequently., 三心二意。心里想这样又想那样,形容犹豫不决或意志不坚定。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第二十七卷“休得慕富嫌贫,两意三心,自贻后悔。”[例]似怕人知道我们曾相识,~,把旧时的好话都撇在一边。——许地山《无法投递之邮件》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 一, 从, 冂, 心, 音, 二

Chinese meaning: 三心二意。心里想这样又想那样,形容犹豫不决或意志不坚定。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第二十七卷“休得慕富嫌贫,两意三心,自贻后悔。”[例]似怕人知道我们曾相识,~,把旧时的好话都撇在一边。——许地山《无法投递之邮件》。

Grammar: Thành ngữ này miêu tả trạng thái thiếu quyết đoán, thường áp dụng cho con người hay hành vi không kiên định.

Example: 他对这个项目总是两意三心,导致进度很慢。

Example pinyin: tā duì zhè ge xiàng mù zǒng shì liǎng yì sān xīn , dǎo zhì jìn dù hěn màn 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn thay đổi ý định liên tục đối với dự án này, khiến tiến độ rất chậm.

两意三心
liǎng yì sān xīn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tâm trí không ổn định, thay đổi ý kiến liên tục.

Being indecisive and changing one's mind frequently.

三心二意。心里想这样又想那样,形容犹豫不决或意志不坚定。[出处]明·冯梦龙《喻世明言》第二十七卷“休得慕富嫌贫,两意三心,自贻后悔。”[例]似怕人知道我们曾相识,~,把旧时的好话都撇在一边。——许地山《无法投递之邮件》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

两意三心 (liǎng yì sān xīn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung