Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 丢盔抛甲
Pinyin: diū kuī pāo jiǎ
Meanings: Tương tự như '丢盔弃甲', chỉ hành động chạy trốn trong hỗn loạn., Similar to '丢盔弃甲', refers to fleeing in chaos., 形容吃了败仗狼狈逃跑的景象。同丢盔卸甲”。[出处]《孟子·梁惠王上》“填然鼓之,兵刃既接,弃甲曳兵而走,或百步而后止,或五十步而后止。”[例]他们认为今日上午在大战中已经把左光先的精锐杀得~,七零八落。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十二章。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 29
Radicals: 丿, 去, 灰, 皿, 扌, 甲
Chinese meaning: 形容吃了败仗狼狈逃跑的景象。同丢盔卸甲”。[出处]《孟子·梁惠王上》“填然鼓之,兵刃既接,弃甲曳兵而走,或百步而后止,或五十步而后止。”[例]他们认为今日上午在大战中已经把左光先的精锐杀得~,七零八落。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十二章。
Grammar: Tương tự như '丢盔弃甲', nhưng ít phổ biến hơn.
Example: 战斗失败后,士兵们丢盔抛甲,四处逃散。
Example pinyin: zhàn dòu shī bài hòu , shì bīng men diū kuī pāo jiǎ , sì chù táo sàn 。
Tiếng Việt: Sau khi trận chiến thất bại, binh lính vứt bỏ vũ khí và áo giáp, chạy trốn tứ phía.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tương tự như '丢盔弃甲', chỉ hành động chạy trốn trong hỗn loạn.
Nghĩa phụ
English
Similar to '丢盔弃甲', refers to fleeing in chaos.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容吃了败仗狼狈逃跑的景象。同丢盔卸甲”。[出处]《孟子·梁惠王上》“填然鼓之,兵刃既接,弃甲曳兵而走,或百步而后止,或五十步而后止。”[例]他们认为今日上午在大战中已经把左光先的精锐杀得~,七零八落。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十二章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế