Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 东食西宿

Pinyin: dōng shí xī sù

Meanings: Ăn ở phía đông, ngủ ở phía tây, ám chỉ lối sống xa hoa, phóng túng., Eating in the east and sleeping in the west, describing a luxurious and indulgent lifestyle., 比喻贪婪的人各方面的好处都要。[出处]汉·应邵《风俗通》“俗说齐人有女,二人求之。东家子丑而富,西家子好而贫。父母疑不能决,问其女,定所欲适。……女便两袒,怪问其故。云‘欲东家食,西家宿。’”[例]~”,廉者当不如是,马亦自笑无以对。——清·蒲松龄《聊斋志异·黄英》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 东, 人, 良, 一, 佰, 宀

Chinese meaning: 比喻贪婪的人各方面的好处都要。[出处]汉·应邵《风俗通》“俗说齐人有女,二人求之。东家子丑而富,西家子好而贫。父母疑不能决,问其女,定所欲适。……女便两袒,怪问其故。云‘欲东家食,西家宿。’”[例]~”,廉者当不如是,马亦自笑无以对。——清·蒲松龄《聊斋志异·黄英》。

Grammar: Mang ý nghĩa phê phán lối sống xa hoa, không kiểm soát bản thân.

Example: 他过着东食西宿的生活,挥霍无度。

Example pinyin: tā guò zhe dōng shí xī sù de shēng huó , huī huò wú dù 。

Tiếng Việt: Anh ta sống cuộc sống ăn chơi xa xỉ, tiêu xài phung phí.

东食西宿
dōng shí xī sù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ăn ở phía đông, ngủ ở phía tây, ám chỉ lối sống xa hoa, phóng túng.

Eating in the east and sleeping in the west, describing a luxurious and indulgent lifestyle.

比喻贪婪的人各方面的好处都要。[出处]汉·应邵《风俗通》“俗说齐人有女,二人求之。东家子丑而富,西家子好而贫。父母疑不能决,问其女,定所欲适。……女便两袒,怪问其故。云‘欲东家食,西家宿。’”[例]~”,廉者当不如是,马亦自笑无以对。——清·蒲松龄《聊斋志异·黄英》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
西#3
宿#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

东食西宿 (dōng shí xī sù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung