Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 东风浩荡
Pinyin: dōng fēng hào dàng
Meanings: Gió Đông mạnh mẽ, tượng trưng cho khí thế lớn lao hoặc phong trào phát triển mạnh mẽ., The east wind blows powerfully, symbolizing great momentum or a strong movement., 东风春风。指吹着强劲的春风。形容春风吹拂大地,大地即将万象更新,面貌焕然。[出处]唐·李咸用《春日》“浩荡东风里,裴回无所亲。危城三面水,古树一边春。”[例]宋·陆游《剑南诗稿·感兴》一尊且作寻春汁,又见东风~时。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 东, 㐅, 几, 告, 氵, 汤, 艹
Chinese meaning: 东风春风。指吹着强劲的春风。形容春风吹拂大地,大地即将万象更新,面貌焕然。[出处]唐·李咸用《春日》“浩荡东风里,裴回无所亲。危城三面水,古树一边春。”[例]宋·陆游《剑南诗稿·感兴》一尊且作寻春汁,又见东风~时。”
Grammar: Thường dùng để mô tả một sự kiện hoặc tình huống có sức lan tỏa và ảnh hưởng lớn.
Example: 改革的浪潮正如东风浩荡,席卷全国。
Example pinyin: gǎi gé de làng cháo zhèng rú dōng fēng hào dàng , xí juǎn quán guó 。
Tiếng Việt: Làn sóng cải cách giống như gió Đông mạnh mẽ, lan rộng khắp đất nước.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gió Đông mạnh mẽ, tượng trưng cho khí thế lớn lao hoặc phong trào phát triển mạnh mẽ.
Nghĩa phụ
English
The east wind blows powerfully, symbolizing great momentum or a strong movement.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
东风春风。指吹着强劲的春风。形容春风吹拂大地,大地即将万象更新,面貌焕然。[出处]唐·李咸用《春日》“浩荡东风里,裴回无所亲。危城三面水,古树一边春。”[例]宋·陆游《剑南诗稿·感兴》一尊且作寻春汁,又见东风~时。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế