Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 东迁西徙

Pinyin: dōng qiān xī xǐ

Meanings: To move from east to west, implying continuous or unstable movement., Di chuyển từ đông sang tây, ám chỉ sự di chuyển liên tục hoặc không ổn định., 指四处迁移,居止不定。[出处]《明史西域传二·沙州卫》“尔居沙州三十年……但当循分守职,保境睦邻,自无外患∥必东迁西徙,徒取劳瘁。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 东, 千, 辶, 一, 彳, 歨

Chinese meaning: 指四处迁移,居止不定。[出处]《明史西域传二·沙州卫》“尔居沙州三十年……但当循分守职,保境睦邻,自无外患∥必东迁西徙,徒取劳瘁。”

Grammar: Thành ngữ này mô tả hành động di chuyển nhiều lần và thường xuyên. Thường dùng trong văn cảnh lịch sử hoặc xã hội bất ổn.

Example: 由于战乱,他们一家人东迁西徙。

Example pinyin: yóu yú zhàn luàn , tā men yì jiā rén dōng qiān xī xǐ 。

Tiếng Việt: Do chiến tranh, gia đình họ phải di chuyển liên tục.

东迁西徙
dōng qiān xī xǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Di chuyển từ đông sang tây, ám chỉ sự di chuyển liên tục hoặc không ổn định.

To move from east to west, implying continuous or unstable movement.

指四处迁移,居止不定。[出处]《明史西域传二·沙州卫》“尔居沙州三十年……但当循分守职,保境睦邻,自无外患∥必东迁西徙,徒取劳瘁。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
西#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...