Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 东跑西颠

Pinyin: dōng pǎo xī diān

Meanings: Chạy đôn chạy đáo khắp nơi, bận rộn nhưng không hiệu quả., To run around everywhere, busy but not productive., 比喻到处奔走。[出处]周立波《暴风骤雨》“他和他的那个组,打地,评等级,品好赖,臂青苗,东跑西颠,整整地忙了五天。”

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 39

Radicals: 东, 包, 𧾷, 一, 真, 页

Chinese meaning: 比喻到处奔走。[出处]周立波《暴风骤雨》“他和他的那个组,打地,评等级,品好赖,臂青苗,东跑西颠,整整地忙了五天。”

Grammar: Động từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh sự bận rộn và mệt mỏi. Cấu trúc cố định là [东X西Y].

Example: 为了这个项目,他东跑西颠,忙得不可开交。

Example pinyin: wèi le zhè ge xiàng mù , tā dōng pǎo xī diān , máng dé bù kě kāi jiāo 。

Tiếng Việt: Vì dự án này, anh ấy chạy đôn chạy đáo, bận tối mắt.

东跑西颠
dōng pǎo xī diān
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chạy đôn chạy đáo khắp nơi, bận rộn nhưng không hiệu quả.

To run around everywhere, busy but not productive.

比喻到处奔走。[出处]周立波《暴风骤雨》“他和他的那个组,打地,评等级,品好赖,臂青苗,东跑西颠,整整地忙了五天。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
西#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

东跑西颠 (dōng pǎo xī diān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung