Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 东撙西节

Pinyin: dōng zǔn xī jié

Meanings: Tiết kiệm từng chút một ở khắp mọi nơi., To save bit by bit in every possible place., 指从各方面节省。[出处]郭沫若《塔·万引》“他在这样踌蹰时,他的家计却一天一天地逼迫拢来了,亏他的夫人挖肉补疮,东撙西节地还能勉强维持着。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 31

Radicals: 东, 尊, 扌, 一, 丨, 艹, 𠃌

Chinese meaning: 指从各方面节省。[出处]郭沫若《塔·万引》“他在这样踌蹰时,他的家计却一天一天地逼迫拢来了,亏他的夫人挖肉补疮,东撙西节地还能勉强维持着。

Grammar: Động từ ghép bốn âm tiết. Thường dùng để mô tả sự cẩn thận và tiết kiệm trong quản lý tài chính hoặc nguồn lực.

Example: 她过日子总是东撙西节,一分钱掰成两半花。

Example pinyin: tā guò rì zi zǒng shì dōng zǔn xī jié , yì fēn qián bāi chéng liǎng bàn huā 。

Tiếng Việt: Cô ấy sống rất tiết kiệm, chia nhỏ từng đồng để chi tiêu.

东撙西节
dōng zǔn xī jié
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tiết kiệm từng chút một ở khắp mọi nơi.

To save bit by bit in every possible place.

指从各方面节省。[出处]郭沫若《塔·万引》“他在这样踌蹰时,他的家计却一天一天地逼迫拢来了,亏他的夫人挖肉补疮,东撙西节地还能勉强维持着。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
西#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

东撙西节 (dōng zǔn xī jié) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung