Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 东挪西凑
Pinyin: dōng nuó xī còu
Meanings: Gom góp từ chỗ này đến chỗ khác., To gather things or money here and there., 指各处挪借,凑集款项。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》第13卷“过了两月,又近吉日,却又欠迎亲之费,六老只得东挪西凑,寻了几件衣饰之类,往典铺中解了几十两银子,却也不够使用。”[例]不过这样头痛医头,~,总不是办法。——茅盾《子夜》。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 31
Radicals: 东, 扌, 那, 一, 冫, 奏
Chinese meaning: 指各处挪借,凑集款项。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》第13卷“过了两月,又近吉日,却又欠迎亲之费,六老只得东挪西凑,寻了几件衣饰之类,往典铺中解了几十两银子,却也不够使用。”[例]不过这样头痛医头,~,总不是办法。——茅盾《子夜》。
Grammar: Động từ, có thể dùng trong các ngữ cảnh về việc thu thập tiền bạc hoặc vật dụng.
Example: 她东挪西凑才把学费交齐。
Example pinyin: tā dōng nuó xī còu cái bǎ xué fèi jiāo qí 。
Tiếng Việt: Cô ấy phải gom góp từ chỗ này đến chỗ khác mới đủ tiền học phí.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Gom góp từ chỗ này đến chỗ khác.
Nghĩa phụ
English
To gather things or money here and there.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指各处挪借,凑集款项。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》第13卷“过了两月,又近吉日,却又欠迎亲之费,六老只得东挪西凑,寻了几件衣饰之类,往典铺中解了几十两银子,却也不够使用。”[例]不过这样头痛医头,~,总不是办法。——茅盾《子夜》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế