Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 东扶西倒

Pinyin: dōng fú xī dǎo

Meanings: Chạy đôn chạy đáo giúp đỡ nhưng kết quả vẫn thất bại., Running around trying to help but still failing in the end., 从这边扶起,却又倒向那边。比喻顾此失彼。也形容坏习气太多,纠正了这一点,那一点又冒头了。[出处]宋·杨万里《过南荡》诗“笑杀槿篱能耐事,东扶西倒野酴醚。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 东, 夫, 扌, 一, 亻, 到

Chinese meaning: 从这边扶起,却又倒向那边。比喻顾此失彼。也形容坏习气太多,纠正了这一点,那一点又冒头了。[出处]宋·杨万里《过南荡》诗“笑杀槿篱能耐事,东扶西倒野酴醚。”

Grammar: Thành ngữ này thường mang sắc thái bi quan hoặc tiếc nuối.

Example: 尽管他东扶西倒,最终还是没能挽回局面。

Example pinyin: jǐn guǎn tā dōng fú xī dǎo , zuì zhōng hái shì méi néng wǎn huí jú miàn 。

Tiếng Việt: Mặc dù anh ấy chạy đôn chạy đáo hỗ trợ, cuối cùng vẫn không thể cứu vãn tình hình.

东扶西倒
dōng fú xī dǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chạy đôn chạy đáo giúp đỡ nhưng kết quả vẫn thất bại.

Running around trying to help but still failing in the end.

从这边扶起,却又倒向那边。比喻顾此失彼。也形容坏习气太多,纠正了这一点,那一点又冒头了。[出处]宋·杨万里《过南荡》诗“笑杀槿篱能耐事,东扶西倒野酴醚。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
西#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...