Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 东征西怨

Pinyin: dōng zhēng xī yuàn

Meanings: If you act in the east, people in the west complain, implying it's impossible to please everyone., Chỉ việc làm ở hướng Đông thì người phía Tây phàn nàn, ám chỉ không thể làm hài lòng tất cả mọi người., 本指商汤向一方征伐,则另一方人民埋怨他不先来解救自己。[又]指帝王兴仁义之师为民除害,深受百姓拥戴。[出处]语出《书·仲虺之诰》“惟王不迩声色,不殖货利,德懋懋官,功懋懋赏……东征西夷怨,南征北狄怨。”[例]古先哲王,~。顾予不德,重以劳人。——唐·陆贽《重优复兴元府及洋凤州百姓等诏》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 东, 彳, 正, 一, 夗, 心

Chinese meaning: 本指商汤向一方征伐,则另一方人民埋怨他不先来解救自己。[又]指帝王兴仁义之师为民除害,深受百姓拥戴。[出处]语出《书·仲虺之诰》“惟王不迩声色,不殖货利,德懋懋官,功懋懋赏……东征西夷怨,南征北狄怨。”[例]古先哲王,~。顾予不德,重以劳人。——唐·陆贽《重优复兴元府及洋凤州百姓等诏》。

Grammar: Thành ngữ này thường dùng trong văn nói hoặc văn viết để diễn tả tình trạng mâu thuẫn giữa các bên.

Example: 政府的政策总是东征西怨,难以让所有人满意。

Example pinyin: zhèng fǔ de zhèng cè zǒng shì dōng zhēng xī yuàn , nán yǐ ràng suǒ yǒu rén mǎn yì 。

Tiếng Việt: Chính sách của chính phủ luôn gặp phải sự phàn nàn từ nhiều phía, khó làm hài lòng tất cả mọi người.

东征西怨
dōng zhēng xī yuàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ việc làm ở hướng Đông thì người phía Tây phàn nàn, ám chỉ không thể làm hài lòng tất cả mọi người.

If you act in the east, people in the west complain, implying it's impossible to please everyone.

本指商汤向一方征伐,则另一方人民埋怨他不先来解救自己。[又]指帝王兴仁义之师为民除害,深受百姓拥戴。[出处]语出《书·仲虺之诰》“惟王不迩声色,不殖货利,德懋懋官,功懋懋赏……东征西夷怨,南征北狄怨。”[例]古先哲王,~。顾予不德,重以劳人。——唐·陆贽《重优复兴元府及洋凤州百姓等诏》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
西#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...