Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 业精于勤

Pinyin: yè jīng yú qín

Meanings: Tinh thông nhờ chăm chỉ, thành công nhờ nỗ lực không ngừng., Proficiency comes from diligence; success results from continuous effort., 业学业;精精通;于在于;勤勤奋。学业精深是由勤奋得来的。[出处]唐·韩愈《进学解》“业精于勤,荒于嬉;行成于思,毁于随。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 一, 米, 青, 于, 力, 堇

Chinese meaning: 业学业;精精通;于在于;勤勤奋。学业精深是由勤奋得来的。[出处]唐·韩愈《进学解》“业精于勤,荒于嬉;行成于思,毁于随。”

Grammar: Thành ngữ cổ động về giá trị của sự chăm chỉ trong học tập và làm việc.

Example: 古人云:业精于勤,荒于嬉。

Example pinyin: gǔ rén yún : yè jīng yú qín , huāng yú xī 。

Tiếng Việt: Người xưa nói: Tinh thông nhờ chăm chỉ, lười biếng sẽ thất bại.

业精于勤
yè jīng yú qín
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tinh thông nhờ chăm chỉ, thành công nhờ nỗ lực không ngừng.

Proficiency comes from diligence; success results from continuous effort.

业学业;精精通;于在于;勤勤奋。学业精深是由勤奋得来的。[出处]唐·韩愈《进学解》“业精于勤,荒于嬉;行成于思,毁于随。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

业精于勤 (yè jīng yú qín) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung