Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 世外桃源

Pinyin: shì wài táo yuán

Meanings: A secluded utopia free from worldly troubles and disputes., Nguồn đào trong thế ngoại, nơi lý tưởng thoát khỏi những phiền não và tranh chấp của thế gian., 原指与现实社会隔绝、生活安乐的理想境界。[又]也指环境幽静生活安逸的地方。借指一种空想的脱离现实斗争的美好世界。[出处]晋·陶潜《桃花园记》“描述的一个与世隔绝,没有遭到祸乱的美好地方。[例]在这儿,在这~的仙境中,有了人世喧嚣的声音。——杨沫《青春之歌》第一部第三章。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 33

Radicals: 世, 卜, 夕, 兆, 木, 原, 氵

Chinese meaning: 原指与现实社会隔绝、生活安乐的理想境界。[又]也指环境幽静生活安逸的地方。借指一种空想的脱离现实斗争的美好世界。[出处]晋·陶潜《桃花园记》“描述的一个与世隔绝,没有遭到祸乱的美好地方。[例]在这儿,在这~的仙境中,有了人世喧嚣的声音。——杨沫《青春之歌》第一部第三章。

Grammar: Là thành ngữ cố định, không thể thay đổi cấu trúc. Thường được dùng để mô tả một nơi yên bình, lý tưởng.

Example: 这个地方简直就是世外桃源。

Example pinyin: zhè ge dì fāng jiǎn zhí jiù shì shì wài táo yuán 。

Tiếng Việt: Nơi này quả thật giống như một nguồn đào ngoài thế gian.

世外桃源
shì wài táo yuán
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nguồn đào trong thế ngoại, nơi lý tưởng thoát khỏi những phiền não và tranh chấp của thế gian.

A secluded utopia free from worldly troubles and disputes.

原指与现实社会隔绝、生活安乐的理想境界。[又]也指环境幽静生活安逸的地方。借指一种空想的脱离现实斗争的美好世界。[出处]晋·陶潜《桃花园记》“描述的一个与世隔绝,没有遭到祸乱的美好地方。[例]在这儿,在这~的仙境中,有了人世喧嚣的声音。——杨沫《青春之歌》第一部第三章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...