Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不追既往

Pinyin: bù zhuī jì wǎng

Meanings: Không truy cứu quá khứ, không bới móc lỗi lầm cũ., Not dwelling on the past, not digging up old mistakes., 追追究。对以往的错误或罪责不再追究。[出处]清·林则徐《谕各国商人呈缴烟土稿》“闻该夷平日重一信字,果如本大臣所谕,已来者尽数呈缴,未来者断绝不来,是能悔罪畏刑,尚可不追既往。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 一, 辶, 𠂤, 旡, 主, 彳

Chinese meaning: 追追究。对以往的错误或罪责不再追究。[出处]清·林则徐《谕各国商人呈缴烟土稿》“闻该夷平日重一信字,果如本大臣所谕,已来者尽数呈缴,未来者断绝不来,是能悔罪畏刑,尚可不追既往。”

Grammar: Thường dùng trong lời khuyên hoặc thái độ xử sự rộng lượng.

Example: 我们应该不追既往,向前看。

Example pinyin: wǒ men yīng gāi bù zhuī jì wǎng , xiàng qián kàn 。

Tiếng Việt: Chúng ta nên bỏ qua quá khứ, hướng về phía trước.

不追既往
bù zhuī jì wǎng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không truy cứu quá khứ, không bới móc lỗi lầm cũ.

Not dwelling on the past, not digging up old mistakes.

追追究。对以往的错误或罪责不再追究。[出处]清·林则徐《谕各国商人呈缴烟土稿》“闻该夷平日重一信字,果如本大臣所谕,已来者尽数呈缴,未来者断绝不来,是能悔罪畏刑,尚可不追既往。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不追既往 (bù zhuī jì wǎng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung