Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不近人情

Pinyin: bù jìn rén qíng

Meanings: Không hợp tình hợp lý, thiếu sự thông cảm với con người., Unreasonable and lacking empathy towards others., 不合乎人的常情。也指性情或言行怪僻。[出处]《庄子·逍遥游》“大有径庭,不近人情焉。”[例]大人先问自己真情怎样?还说我恐吓,实太过~。——清·黄小配《廿载繁华梦》第三十二回。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 24

Radicals: 一, 斤, 辶, 人, 忄, 青

Chinese meaning: 不合乎人的常情。也指性情或言行怪僻。[出处]《庄子·逍遥游》“大有径庭,不近人情焉。”[例]大人先问自己真情怎样?还说我恐吓,实太过~。——清·黄小配《廿载繁华梦》第三十二回。

Grammar: Thường dùng để phê phán hành động hoặc quyết định của ai đó.

Example: 他的决定非常不近人情。

Example pinyin: tā de jué dìng fēi cháng bú jìn rén qíng 。

Tiếng Việt: Quyết định của anh ta rất vô lý và thiếu tình người.

不近人情
bù jìn rén qíng
5tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không hợp tình hợp lý, thiếu sự thông cảm với con người.

Unreasonable and lacking empathy towards others.

不合乎人的常情。也指性情或言行怪僻。[出处]《庄子·逍遥游》“大有径庭,不近人情焉。”[例]大人先问自己真情怎样?还说我恐吓,实太过~。——清·黄小配《廿载繁华梦》第三十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不近人情 (bù jìn rén qíng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung