Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不辨菽粟

Pinyin: bù biàn shū sù

Meanings: Không phân biệt được đậu và gạo, ám chỉ người ngu dốt, thiếu hiểu biết cơ bản., Unable to distinguish between beans and rice, implying ignorance or lack of basic knowledge., 分不清哪是豆子,哪是小米。形容愚笨无知。[又]形容缺乏实际生产知识。[出处]清·龚自珍《农宗》“婢妾之养不备,则不世;祠祭弗如式,不世;不辨菽粟,亦不世。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 一, 辛, 叔, 艹, 米, 覀

Chinese meaning: 分不清哪是豆子,哪是小米。形容愚笨无知。[又]形容缺乏实际生产知识。[出处]清·龚自珍《农宗》“婢妾之养不备,则不世;祠祭弗如式,不世;不辨菽粟,亦不世。”

Grammar: Cấu trúc: 不辨 (không phân biệt) + 菽粟 (đậu và gạo). Thành ngữ này mang sắc thái phê phán nhẹ.

Example: 他对农业知识一窍不通,简直不辨菽粟。

Example pinyin: tā duì nóng yè zhī shi yí qiào bù tōng , jiǎn zhí bú biàn shū sù 。

Tiếng Việt: Anh ta không biết gì về kiến thức nông nghiệp, thậm chí không phân biệt được đậu và gạo.

不辨菽粟
bù biàn shū sù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không phân biệt được đậu và gạo, ám chỉ người ngu dốt, thiếu hiểu biết cơ bản.

Unable to distinguish between beans and rice, implying ignorance or lack of basic knowledge.

分不清哪是豆子,哪是小米。形容愚笨无知。[又]形容缺乏实际生产知识。[出处]清·龚自珍《农宗》“婢妾之养不备,则不世;祠祭弗如式,不世;不辨菽粟,亦不世。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...