Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不辨真伪

Pinyin: bù biàn zhēn wěi

Meanings: Không phân biệt được thật giả, không nhận ra sự thật., Unable to distinguish between true and false, cannot recognize the truth., 辨分辨。伪虚假。无法辨别真的和假的。[出处]三国·魏·曹植《当墙欲高行》“馋言三至,慈母不亲;愤愤俗差别,不辨真伪。”[例]晋文公先年过曹,曹人多有识得的,其夜仓卒~。——明·冯梦龙《东周列国志》第三十九回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 一, 辛, 具, 十, 为, 亻

Chinese meaning: 辨分辨。伪虚假。无法辨别真的和假的。[出处]三国·魏·曹植《当墙欲高行》“馋言三至,慈母不亲;愤愤俗差别,不辨真伪。”[例]晋文公先年过曹,曹人多有识得的,其夜仓卒~。——明·冯梦龙《东周列国志》第三十九回。

Grammar: Cấu trúc: 不辨 (không phân biệt) + 真伪 (thật giả). Dùng để miêu tả sự nhầm lẫn.

Example: 他对这件不辨真伪的事感到困惑。

Example pinyin: tā duì zhè jiàn bú biàn zhēn wěi de shì gǎn dào kùn huò 。

Tiếng Việt: Anh ấy cảm thấy bối rối vì không phân biệt được thật giả của việc này.

不辨真伪
bù biàn zhēn wěi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không phân biệt được thật giả, không nhận ra sự thật.

Unable to distinguish between true and false, cannot recognize the truth.

辨分辨。伪虚假。无法辨别真的和假的。[出处]三国·魏·曹植《当墙欲高行》“馋言三至,慈母不亲;愤愤俗差别,不辨真伪。”[例]晋文公先年过曹,曹人多有识得的,其夜仓卒~。——明·冯梦龙《东周列国志》第三十九回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...