Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不足为法

Pinyin: bù zú wéi fǎ

Meanings: Không đáng để noi theo, không phải là tấm gương tốt., Not worthy of being followed, not a good example., 不值得学习、效法。[出处]清·赵翼《瓯北诗话·李青莲诗》“开口便说《大雅》不作,骚人斯起,然词多哀怨,已非正声;至杨、马益流宕。建安以后更绮丽,不足为法。”[例]那些工作作风实~。——丁玲《太阳照在桑干河上·写在前边》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 一, 口, 龰, 为, 去, 氵

Chinese meaning: 不值得学习、效法。[出处]清·赵翼《瓯北诗话·李青莲诗》“开口便说《大雅》不作,骚人斯起,然词多哀怨,已非正声;至杨、马益流宕。建安以后更绮丽,不足为法。”[例]那些工作作风实~。——丁玲《太阳照在桑干河上·写在前边》。

Grammar: Dùng để chỉ những hành động hoặc thái độ không nên học tập. Cấu trúc: 不足 (không đủ) + 为法 (noi theo).

Example: 他的行为不足为法。

Example pinyin: tā de xíng wéi bù zú wéi fǎ 。

Tiếng Việt: Hành vi của anh ta không đáng để noi theo.

不足为法
bù zú wéi fǎ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không đáng để noi theo, không phải là tấm gương tốt.

Not worthy of being followed, not a good example.

不值得学习、效法。[出处]清·赵翼《瓯北诗话·李青莲诗》“开口便说《大雅》不作,骚人斯起,然词多哀怨,已非正声;至杨、马益流宕。建安以后更绮丽,不足为法。”[例]那些工作作风实~。——丁玲《太阳照在桑干河上·写在前边》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...