Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不识大体

Pinyin: bù shí dà tǐ

Meanings: Không hiểu đại cục, không nắm bắt được tình hình chính yếu., Failing to understand the bigger picture or grasp the main situation., 大体关系全局的道理。不懂得从大局考虑。[出处]《史记·平原虞卿列传》“平原君,翩翩浊世之佳公子也,然未睹大体。”晋·袁宏《后汉记》卷一○臣愚浅,不识大体。”[例]上斥为~,仍谕内监在外生事者听人责惩。——《清史稿·高宗本纪》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 一, 只, 讠, 人, 亻, 本

Chinese meaning: 大体关系全局的道理。不懂得从大局考虑。[出处]《史记·平原虞卿列传》“平原君,翩翩浊世之佳公子也,然未睹大体。”晋·袁宏《后汉记》卷一○臣愚浅,不识大体。”[例]上斥为~,仍谕内监在外生事者听人责惩。——《清史稿·高宗本纪》。

Grammar: Thường dùng để phê phán những người thiếu tầm nhìn xa và không hiểu chuyện quan trọng.

Example: 他只顾眼前利益,不识大体。

Example pinyin: tā zhǐ gù yǎn qián lì yì , bù shí dà tǐ 。

Tiếng Việt: Anh ấy chỉ chăm lo lợi ích trước mắt mà không hiểu đại cục.

不识大体
bù shí dà tǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không hiểu đại cục, không nắm bắt được tình hình chính yếu.

Failing to understand the bigger picture or grasp the main situation.

大体关系全局的道理。不懂得从大局考虑。[出处]《史记·平原虞卿列传》“平原君,翩翩浊世之佳公子也,然未睹大体。”晋·袁宏《后汉记》卷一○臣愚浅,不识大体。”[例]上斥为~,仍谕内监在外生事者听人责惩。——《清史稿·高宗本纪》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不识大体 (bù shí dà tǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung