Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不见经传

Pinyin: bù jiàn jīng zhuàn

Meanings: Not recorded in books; unknown or obscure., Không được ghi chép trong sách vở, chỉ sự vô danh, không nổi tiếng., 比喻社会黑暗,见不到一点光明。[出处]宋·魏泰《东轩笔录》卷八福州之人,以为终世不见天日也,岂料端公赐问,然某尤为绛所苦者也。”[例]俺平生只是性情不好,不肯做那~的勾当,才走到这山穷水尽的地步。——清·遁庐《童子军·越墙》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 一, 见, 纟, 专, 亻

Chinese meaning: 比喻社会黑暗,见不到一点光明。[出处]宋·魏泰《东轩笔录》卷八福州之人,以为终世不见天日也,岂料端公赐问,然某尤为绛所苦者也。”[例]俺平生只是性情不好,不肯做那~的勾当,才走到这山穷水尽的地步。——清·遁庐《童子军·越墙》。

Grammar: Thành ngữ, dùng để chỉ những thứ chưa từng được ghi nhận chính thức.

Example: 这个小村庄不见经传,但却有着美丽的风景。

Example pinyin: zhè ge xiǎo cūn zhuāng bú jiàn jīng zhuàn , dàn què yǒu zhe měi lì de fēng jǐng 。

Tiếng Việt: Ngôi làng nhỏ này vô danh nhưng lại có phong cảnh đẹp.

不见经传
bù jiàn jīng zhuàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không được ghi chép trong sách vở, chỉ sự vô danh, không nổi tiếng.

Not recorded in books; unknown or obscure.

比喻社会黑暗,见不到一点光明。[出处]宋·魏泰《东轩笔录》卷八福州之人,以为终世不见天日也,岂料端公赐问,然某尤为绛所苦者也。”[例]俺平生只是性情不好,不肯做那~的勾当,才走到这山穷水尽的地步。——清·遁庐《童子军·越墙》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不见经传 (bù jiàn jīng zhuàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung