Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不自量力
Pinyin: bù zì liàng lì
Meanings: Không biết lượng sức mình, làm điều vượt quá khả năng., Overestimating one’s abilities, attempting things beyond one’s capacity., 量估量。自己不估量自己的能力。指过高地估计自己的实力。[出处]《左传·隐公十一年》“不度德,不量力。”《战国策·齐策三》荆甚固,而薛亦不量其力。”[例]就说我们殿试都是侥幸名列上等,并非~,何敢自不量力,妄自谈文。——清·李汝珍《镜花缘》第八十七回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 24
Radicals: 一, 自, 旦, 里, 丿, 𠃌
Chinese meaning: 量估量。自己不估量自己的能力。指过高地估计自己的实力。[出处]《左传·隐公十一年》“不度德,不量力。”《战国策·齐策三》荆甚固,而薛亦不量其力。”[例]就说我们殿试都是侥幸名列上等,并非~,何敢自不量力,妄自谈文。——清·李汝珍《镜花缘》第八十七回。
Grammar: Thường mang tính phê phán, khuyên răn.
Example: 你不要不自量力,去挑战那些不可能完成的任务。
Example pinyin: nǐ bú yào bú zì liàng lì , qù tiǎo zhàn nà xiē bù kě néng wán chéng de rèn wu 。
Tiếng Việt: Đừng tự đánh giá sai khả năng của mình mà nhận những nhiệm vụ không thể hoàn thành.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không biết lượng sức mình, làm điều vượt quá khả năng.
Nghĩa phụ
English
Overestimating one’s abilities, attempting things beyond one’s capacity.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
量估量。自己不估量自己的能力。指过高地估计自己的实力。[出处]《左传·隐公十一年》“不度德,不量力。”《战国策·齐策三》荆甚固,而薛亦不量其力。”[例]就说我们殿试都是侥幸名列上等,并非~,何敢自不量力,妄自谈文。——清·李汝珍《镜花缘》第八十七回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế