Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不臣之心
Pinyin: bù chén zhī xīn
Meanings: Ý định chống đối, không thần phục vua chúa hoặc cấp trên., Intentions of rebellion, refusing to submit to the king or superior., 不臣不守臣子的本分,封建社会中不忠君。意指不忠君的思想。[又]也指犯上作乱的野心。[出处]《三国志·魏书·二公孙陶四张传》“是时术阴有不臣之心,不利国家有长主,外托公义以答拒之。”《晋书·周处传》闻敦有不臣之心,访恆切齿。敦虽怀逆谋,故终访之世未敢为非。”[例]后又结托朝贵,遂任显官,统西州大军二十万,常有~。——明·罗贯中《三国演义》第三回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 17
Radicals: 一, 臣, 丶, 心
Chinese meaning: 不臣不守臣子的本分,封建社会中不忠君。意指不忠君的思想。[又]也指犯上作乱的野心。[出处]《三国志·魏书·二公孙陶四张传》“是时术阴有不臣之心,不利国家有长主,外托公义以答拒之。”《晋书·周处传》闻敦有不臣之心,访恆切齿。敦虽怀逆谋,故终访之世未敢为非。”[例]后又结托朝贵,遂任显官,统西州大军二十万,常有~。——明·罗贯中《三国演义》第三回。
Grammar: Thường dùng để chỉ thái độ bất tuân quyền lực cao hơn.
Example: 大臣们对他的不臣之心感到担忧。
Example pinyin: dà chén men duì tā de bù chén zhī xīn gǎn dào dān yōu 。
Tiếng Việt: Các đại thần lo lắng về ý định chống đối của ông ta.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ý định chống đối, không thần phục vua chúa hoặc cấp trên.
Nghĩa phụ
English
Intentions of rebellion, refusing to submit to the king or superior.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
不臣不守臣子的本分,封建社会中不忠君。意指不忠君的思想。[又]也指犯上作乱的野心。[出处]《三国志·魏书·二公孙陶四张传》“是时术阴有不臣之心,不利国家有长主,外托公义以答拒之。”《晋书·周处传》闻敦有不臣之心,访恆切齿。敦虽怀逆谋,故终访之世未敢为非。”[例]后又结托朝贵,遂任显官,统西州大军二十万,常有~。——明·罗贯中《三国演义》第三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế