Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不经之谈

Pinyin: bù jīng zhī tán

Meanings: Lời bàn luận vô lý, không có cơ sở., Baseless or irrational discussions., 不经不合道理。荒诞无稽、没有根据的话。[出处]《史记·孟子荀卿列传》“其语闳大不经。”晋·羊祜《戒子书》无传无经之谈,无听毁誉之语。”[例]这和尚疯疯癫癫说了些~,也没人理他。——清·曹雪芹《红楼梦》第三回。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 25

Radicals: 一, 纟, 丶, 炎, 讠

Chinese meaning: 不经不合道理。荒诞无稽、没有根据的话。[出处]《史记·孟子荀卿列传》“其语闳大不经。”晋·羊祜《戒子书》无传无经之谈,无听毁誉之语。”[例]这和尚疯疯癫癫说了些~,也没人理他。——清·曹雪芹《红楼梦》第三回。

Grammar: Thường sử dụng khi phủ nhận giá trị của một cuộc thảo luận.

Example: 这些不过是不经之谈罢了。

Example pinyin: zhè xiē bú guò shì bù jīng zhī tán bà le 。

Tiếng Việt: Tất cả những điều này chỉ là những lời bàn luận vô lý thôi.

不经之谈
bù jīng zhī tán
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lời bàn luận vô lý, không có cơ sở.

Baseless or irrational discussions.

不经不合道理。荒诞无稽、没有根据的话。[出处]《史记·孟子荀卿列传》“其语闳大不经。”晋·羊祜《戒子书》无传无经之谈,无听毁誉之语。”[例]这和尚疯疯癫癫说了些~,也没人理他。——清·曹雪芹《红楼梦》第三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不经之谈 (bù jīng zhī tán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung