Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不管

Pinyin: bù guǎn

Meanings: Regardless of; irrespective of., Bất kể, dù cho, không quan tâm đến điều gì., ①不顾,不被相反的力量阻塞或阻止;无视不利的结果。[例]不管身体好坏,他都工作到深夜。*②连词。表示在任何条件或情况下结果都不会改变,后面常有副词“都”“总”“也”等跟他呼应。[例]只看到他的一些缺点,认为这些缺点在他身上是不可饶恕的,而不管这些缺点在别人身上的情况如何。

HSK Level: 3

Part of speech: liên từ

Stroke count: 18

Radicals: 一, 官, 竹

Chinese meaning: ①不顾,不被相反的力量阻塞或阻止;无视不利的结果。[例]不管身体好坏,他都工作到深夜。*②连词。表示在任何条件或情况下结果都不会改变,后面常有副词“都”“总”“也”等跟他呼应。[例]只看到他的一些缺点,认为这些缺点在他身上是不可饶恕的,而不管这些缺点在别人身上的情况如何。

Grammar: Thường đi kèm với các mệnh đề bổ sung ý nghĩa sau đó, ví dụ: 不管谁来… (bất kể ai đến...).

Example: 不管天气如何,我们都要去。

Example pinyin: bù guǎn tiān qì rú hé , wǒ men dōu yào qù 。

Tiếng Việt: Bất kể thời tiết thế nào, chúng ta vẫn phải đi.

不管
bù guǎn
3liên từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bất kể, dù cho, không quan tâm đến điều gì.

Regardless of; irrespective of.

不顾,不被相反的力量阻塞或阻止;无视不利的结果。不管身体好坏,他都工作到深夜

连词。表示在任何条件或情况下结果都不会改变,后面常有副词“都”“总”“也”等跟他呼应。只看到他的一些缺点,认为这些缺点在他身上是不可饶恕的,而不管这些缺点在别人身上的情况如何

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不管 (bù guǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung