Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不管不顾

Pinyin: bù guǎn bù gù

Meanings: Không quan tâm, coi nhẹ mọi thứ xung quanh., Ignore everything around; disregard all concerns., 指对人不照料。也指举动莽撞,不顾别人。[出处]梁晓声《泯灭》“三(2)她为什么将她那么痴情那么热烈那么不管不顾的爱给予这个孤傲而冷酷的翟子卿啊!……”[例]尽管有外人在,他还是~的撞进来了。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 一, 官, 竹, 厄, 页

Chinese meaning: 指对人不照料。也指举动莽撞,不顾别人。[出处]梁晓声《泯灭》“三(2)她为什么将她那么痴情那么热烈那么不管不顾的爱给予这个孤傲而冷酷的翟子卿啊!……”[例]尽管有外人在,他还是~的撞进来了。

Grammar: Là cụm từ cố định, diễn tả thái độ lạnh nhạt hoặc thờ ơ.

Example: 他对别人的劝告不管不顾。

Example pinyin: tā duì bié rén de quàn gào bù guǎn bú gù 。

Tiếng Việt: Anh ta hoàn toàn phớt lờ lời khuyên của người khác.

不管不顾
bù guǎn bù gù
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không quan tâm, coi nhẹ mọi thứ xung quanh.

Ignore everything around; disregard all concerns.

指对人不照料。也指举动莽撞,不顾别人。[出处]梁晓声《泯灭》“三(2)她为什么将她那么痴情那么热烈那么不管不顾的爱给予这个孤傲而冷酷的翟子卿啊!……”[例]尽管有外人在,他还是~的撞进来了。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...