Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不祧之祖

Pinyin: bù tiāo zhī zǔ

Meanings: Tổ tiên không thể quên lãng hoặc không thể thay thế trong dòng họ., An ancestor who cannot be forgotten or replaced in the family lineage., 祧古代帝王的远祖的祠堂。不迁入祧庙的祖先。比喻创立某种事业而受到尊崇的人。[出处]《宋史·礼志九》“今太祖受命开基,太宗缵承太宝,则百世不祧之庙矣。”[例]高适达夫七古,与岑一骨,骈语之中,独能顿宕,启后人无限法门,当为七言~。——清·宋育人《三堂诗品》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 一, 兆, 礻, 丶, 且

Chinese meaning: 祧古代帝王的远祖的祠堂。不迁入祧庙的祖先。比喻创立某种事业而受到尊崇的人。[出处]《宋史·礼志九》“今太祖受命开基,太宗缵承太宝,则百世不祧之庙矣。”[例]高适达夫七古,与岑一骨,骈语之中,独能顿宕,启后人无限法门,当为七言~。——清·宋育人《三堂诗品》。

Grammar: Thành ngữ này dùng để chỉ người có tầm ảnh hưởng lớn đối với dòng họ hoặc văn hóa.

Example: 孔子被尊为万世师表,堪称不祧之祖。

Example pinyin: kǒng zǐ bèi zūn wèi wàn shì shī biǎo , kān chēng bù tiāo zhī zǔ 。

Tiếng Việt: Khổng Tử được tôn kính là tấm gương cho muôn đời, xứng đáng là tổ tiên không thể thay thế.

不祧之祖
bù tiāo zhī zǔ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tổ tiên không thể quên lãng hoặc không thể thay thế trong dòng họ.

An ancestor who cannot be forgotten or replaced in the family lineage.

祧古代帝王的远祖的祠堂。不迁入祧庙的祖先。比喻创立某种事业而受到尊崇的人。[出处]《宋史·礼志九》“今太祖受命开基,太宗缵承太宝,则百世不祧之庙矣。”[例]高适达夫七古,与岑一骨,骈语之中,独能顿宕,启后人无限法门,当为七言~。——清·宋育人《三堂诗品》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不祧之祖 (bù tiāo zhī zǔ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung