Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不敢掠美
Pinyin: bù gǎn lüè měi
Meanings: Not daring to take credit or glory that belongs to others., Không dám chiếm công, nhận vinh dự của người khác., 掠掠夺。不敢掠夺旁人之美。[出处]冰心《我的文学生活》“站在摊旁,匆匆的看了一过,我不由得生起气来!这几篇不知是谁写的。文字不是我的,思想更不是我的,让我掠美了!我生平不敢掠美,也更不愿意人家随便借用我的名字。”[例]说徐义德是‘养活了’工人的‘实业家’,不是小说和作者,而是丁学雷的发明和创造,强加在小说和作者头上,~,理应奉璧。——周而复《上海的早晨》序三。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 一, 乛, 攵, 耳, 京, 扌, 大, 𦍌
Chinese meaning: 掠掠夺。不敢掠夺旁人之美。[出处]冰心《我的文学生活》“站在摊旁,匆匆的看了一过,我不由得生起气来!这几篇不知是谁写的。文字不是我的,思想更不是我的,让我掠美了!我生平不敢掠美,也更不愿意人家随便借用我的名字。”[例]说徐义德是‘养活了’工人的‘实业家’,不是小说和作者,而是丁学雷的发明和创造,强加在小说和作者头上,~,理应奉璧。——周而复《上海的早晨》序三。
Grammar: Nhấn mạnh sự khiêm tốn và đạo đức cá nhân trong môi trường cộng đồng.
Example: 这项成就属于大家,我不敢掠美。
Example pinyin: zhè xiàng chéng jiù shǔ yú dà jiā , wǒ bù gǎn lüè měi 。
Tiếng Việt: Thành tựu này thuộc về mọi người, tôi không dám nhận công.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không dám chiếm công, nhận vinh dự của người khác.
Nghĩa phụ
English
Not daring to take credit or glory that belongs to others.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
掠掠夺。不敢掠夺旁人之美。[出处]冰心《我的文学生活》“站在摊旁,匆匆的看了一过,我不由得生起气来!这几篇不知是谁写的。文字不是我的,思想更不是我的,让我掠美了!我生平不敢掠美,也更不愿意人家随便借用我的名字。”[例]说徐义德是‘养活了’工人的‘实业家’,不是小说和作者,而是丁学雷的发明和创造,强加在小说和作者头上,~,理应奉璧。——周而复《上海的早晨》序三。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế