Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不按君臣

Pinyin: bù àn jūn chén

Meanings: Không tuân theo thứ bậc, trật tự giữa vua và bề tôi., Not following the proper hierarchical order between ruler and subject., 中医处方,以君臣相配为原则。君是主药,臣是辅药。不按君臣,就是违反药理,胡乱用药。引申为使用毒药的隐语。[出处]《水浒传》第一一一回“解宝身边取出不按君臣的药头,张人眼慢,放在酒壶里。”[例]宋四公怀中取出酸馅,着些个~作怪的药,入在里面。——《古今小说·宋四公大闹禁魂张》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 一, 安, 扌, 口, 尹, 臣

Chinese meaning: 中医处方,以君臣相配为原则。君是主药,臣是辅药。不按君臣,就是违反药理,胡乱用药。引申为使用毒药的隐语。[出处]《水浒传》第一一一回“解宝身边取出不按君臣的药头,张人眼慢,放在酒壶里。”[例]宋四公怀中取出酸馅,着些个~作怪的药,入在里面。——《古今小说·宋四公大闹禁魂张》。

Grammar: Thành ngữ này được sử dụng trong văn cảnh phê phán sự thiếu tôn trọng trật tự hoặc quy định đã được thiết lập. Thường có sắc thái tiêu cực.

Example: 他做事不按君臣,常常越级行事。

Example pinyin: tā zuò shì bú àn jūn chén , cháng cháng yuè jí xíng shì 。

Tiếng Việt: Anh ta làm việc không theo thứ bậc, thường hay vượt cấp.

不按君臣
bù àn jūn chén
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không tuân theo thứ bậc, trật tự giữa vua và bề tôi.

Not following the proper hierarchical order between ruler and subject.

中医处方,以君臣相配为原则。君是主药,臣是辅药。不按君臣,就是违反药理,胡乱用药。引申为使用毒药的隐语。[出处]《水浒传》第一一一回“解宝身边取出不按君臣的药头,张人眼慢,放在酒壶里。”[例]宋四公怀中取出酸馅,着些个~作怪的药,入在里面。——《古今小说·宋四公大闹禁魂张》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

不按君臣 (bù àn jūn chén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung