Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 不拔一毛

Pinyin: bù bá yī máo

Meanings: Không bứt nổi một sợi lông (ý nói rất keo kiệt, không chịu tiêu xài hay giúp đỡ ai)., Not willing to pluck even one hair (describing someone extremely stingy)., 比喻非常吝啬。同一毛不拔”。[出处]宋·秦观《浩气传》“为己者至于不拔一毛,兼爱者至于摩顶放踵。”[例]墨子之学术贵俭,虽天下以我为~不恤也。——明·李贽《孔明为后主写申韩管子六韬》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 17

Radicals: 一, 扌, 犮, 丿, 乚, 二

Chinese meaning: 比喻非常吝啬。同一毛不拔”。[出处]宋·秦观《浩气传》“为己者至于不拔一毛,兼爱者至于摩顶放踵。”[例]墨子之学术贵俭,虽天下以我为~不恤也。——明·李贽《孔明为后主写申韩管子六韬》。

Grammar: Thành ngữ này mang tính chất châm biếm, thường được dùng để chỉ người keo kiệt hoặc ích kỷ.

Example: 他是个非常吝啬的人,真是不拔一毛。

Example pinyin: tā shì gè fēi cháng lìn sè de rén , zhēn shì bù bá yì máo 。

Tiếng Việt: Anh ấy là người rất keo kiệt, đúng là không bứt nổi một sợi lông.

不拔一毛
bù bá yī máo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không bứt nổi một sợi lông (ý nói rất keo kiệt, không chịu tiêu xài hay giúp đỡ ai).

Not willing to pluck even one hair (describing someone extremely stingy).

比喻非常吝啬。同一毛不拔”。[出处]宋·秦观《浩气传》“为己者至于不拔一毛,兼爱者至于摩顶放踵。”[例]墨子之学术贵俭,虽天下以我为~不恤也。——明·李贽《孔明为后主写申韩管子六韬》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...