Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不打自招
Pinyin: bù dǎ zì zhāo
Meanings: Không đánh mà khai, tự mình thừa nhận (ý nói người nào đó không cần bị ép buộc đã tự thú nhận điều gì)., To confess without being forced or tortured., 招招供。旧指没有用刑就招供。比喻做了坏事或有坏的意图自我暴露出来。[出处]明·吴承恩《西游记》第十七回“也是个不打自招的怪物,他忽然说出道后日是他母难之日,邀请诸邪来作生日。”[例]但是我还要说重庆发言人是个蠢猪,他~,向人国人民泄露了日本帝国主义的计划。——毛泽东《为皖南事变发表的命令和谈话》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 一, 丁, 扌, 自, 召
Chinese meaning: 招招供。旧指没有用刑就招供。比喻做了坏事或有坏的意图自我暴露出来。[出处]明·吴承恩《西游记》第十七回“也是个不打自招的怪物,他忽然说出道后日是他母难之日,邀请诸邪来作生日。”[例]但是我还要说重庆发言人是个蠢猪,他~,向人国人民泄露了日本帝国主义的计划。——毛泽东《为皖南事变发表的命令和谈话》。
Grammar: Thành ngữ này thường được dùng trong các tình huống nói về sự tự thú hoặc tiết lộ thông tin một cách vô ý.
Example: 他在审问时很快就露出了马脚,简直是不打自招。
Example pinyin: tā zài shěn wèn shí hěn kuài jiù lù chū le mǎ jiǎo , jiǎn zhí shì bù dǎ zì zhāo 。
Tiếng Việt: Trong khi bị thẩm vấn, anh ta nhanh chóng để lộ dấu vết, quả thật là không đánh mà khai.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Không đánh mà khai, tự mình thừa nhận (ý nói người nào đó không cần bị ép buộc đã tự thú nhận điều gì).
Nghĩa phụ
English
To confess without being forced or tortured.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
招招供。旧指没有用刑就招供。比喻做了坏事或有坏的意图自我暴露出来。[出处]明·吴承恩《西游记》第十七回“也是个不打自招的怪物,他忽然说出道后日是他母难之日,邀请诸邪来作生日。”[例]但是我还要说重庆发言人是个蠢猪,他~,向人国人民泄露了日本帝国主义的计划。——毛泽东《为皖南事变发表的命令和谈话》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế