Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 不急之务
Pinyin: bù jí zhī wù
Meanings: Non-urgent matters; things that are not important and can be postponed., Việc không gấp gáp, không quan trọng, có thể trì hoãn., 急急迫,要紧;务事情。无关紧要的或不急于做的事情。[出处]《三国志·吴书·孙和传》“诚能绝无益之欲,以奉德义之涂,弃不急之务,以修功业之基,其于名行,岂不善哉。”[例]长吏迫于崔科,视学舍为~。——清·朱彝尊《衢州府西安县重修学记》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 21
Radicals: 一, 刍, 心, 丶, 力, 夂
Chinese meaning: 急急迫,要紧;务事情。无关紧要的或不急于做的事情。[出处]《三国志·吴书·孙和传》“诚能绝无益之欲,以奉德义之涂,弃不急之务,以修功业之基,其于名行,岂不善哉。”[例]长吏迫于崔科,视学舍为~。——清·朱彝尊《衢州府西安县重修学记》。
Grammar: Thường dùng để phân loại nhiệm vụ hoặc ưu tiên công việc.
Example: 这些只是不急之务,我们可以稍后再处理。
Example pinyin: zhè xiē zhǐ shì bù jí zhī wù , wǒ men kě yǐ shāo hòu zài chǔ lǐ 。
Tiếng Việt: Đây chỉ là những việc không gấp, chúng ta có thể xử lý sau.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Việc không gấp gáp, không quan trọng, có thể trì hoãn.
Nghĩa phụ
English
Non-urgent matters; things that are not important and can be postponed.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
急急迫,要紧;务事情。无关紧要的或不急于做的事情。[出处]《三国志·吴书·孙和传》“诚能绝无益之欲,以奉德义之涂,弃不急之务,以修功业之基,其于名行,岂不善哉。”[例]长吏迫于崔科,视学舍为~。——清·朱彝尊《衢州府西安县重修学记》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế